--

ngoang ngoảng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngoang ngoảng

+  

  • (ít dùng) Quite empty, considerably empty
    • Bán một lúc thúng xôi ngoang ngoảng quá nửa
      Her sticky rice basket was more than half empty after only a moment's business
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoang ngoảng"
Lượt xem: 639